*Bạn đang ở web phiên bản desktop. Quay lại phiên bản dành cho mobilex

Topp Dogg

Sinh nhật: 2013

Giới tính: Nam

Quốc gia: Hàn Quốc

Topp Dogg (탑독) là nhóm nhạc nam Hàn Quốc, trực thuộc quản lý của công ty STARDOM Entertainment.

Ngày Debut: 25/10/2013.

Thành viên hiện tại: Jenissi; PGoon; Hojoon; Sangdo; Nakta; Hansol; BJoo; Xero; ATom; Yano.

- Thành viên dự bị: Andy A47; Jiwon; Hyeontae; Leon.

- Thành viên cũ: Kidoh, SeoGoong.

THÔNG TIN CÁ NHÂN

1/ Jenissi (제니 씨).
Tên thật: Kim Tae Yang (김태양).
Ngày sinh: 02 tháng 08 năm 1991.
Nơi sinh: Seoul.
Quốc tịch: Korean.
Chiều cao/cân nặng: 174cm/62kg.
Nhóm máu: A.
Chức vụ: Rapper.
Unit: Lion.
[Bonus: Nghệ danh của Jenissi được bắt nguồn từ Jehovah-nissi.]

2/ P-Goon (P 군).
Tên thật: Park Sehyuk (박세혁).
Ngày sinh: 18 tháng 10 năm 1991.
Nơi sinh: Seoul.
Quốc tịch: Korean.
Chiều cao/cân nặng: 176cm/58kg.
Nhóm máu: A.
Chức vụ: Leader, Vocals, Dancer.
Unit: Dragon.

3/ SeoGoong (서궁).
Tên thật: Park Hyunho (박현호).
Ngày sinh: 01 tháng 5 năm 1992.
Nơi sinh: Gyeonggi-do.
Quốc tịch: Korean.
Chiều cao/cân nặng: 179cm/65kg.
Nhóm máu: A.
Chức vụ: Main Vocals.
Sub-Unit: Topp Dogg G.
Unit: Lion.

4/ Gohn (곤).
Tên thật: Kim Dong Sung (김동성).
Ngày sinh: 01 tháng tám năm 1992.
Nơi sinh: Seoul.
Quốc tịch: Korean.
Chiều cao/cân nặng: 183cm/68kg.
Nhóm máu: O.
Chức vụ: Main Vocals.
Unit: Lion.

5/ Hojoon (호준).
Tên thật: Jeon Hojoon (전호준).
Ngày sinh: 31 tháng 10 năm 1992.
Nơi sinh: Damyang.
Quốc tịch: Korean.
Chiều cao/cân nặng: 173cm/55kg.
Nhóm máu: B.
Chức vụ: Dancer, Vocals.
Unit: Wizard.
[Bonus: Từng tham gia "BIGSTAR SHOW" của Brave Brothers, chương trình mở ra nhầm tuyển chọn thành viên cho nhóm BIGSTAR.]

5/ Kidoh (키 도).
Tên thật: Jin Hyosang (진효상).
Ngày sinh: 16 Tháng 12 năm 1992.
Nơi sinh: Seoul.
Quốc tịch: Korean.
Chiều cao/cân nặng: 179cm/55kg.
Nhóm máu: A.
Chức vụ: Rapper, Producer.
Sub-Unit: Solo.
Unit: Knight.
Hoạt động hiện tại: đã tạm dừng hoạt động cùng nhóm để chuẩn bị cho Album solo.
[Bonus: Kidoh từng là thực tập sinh của Big Hit và tham gia buổi tuyển chọn vào BTS (Bangtan Boys). Hiện tại là thành viên trong nhóm underground DaeNamHyup cùng với Rap Monster (BTS/Bangtan Boys).]

6/ Sangdo (상도).
Tên thật: Yu Sangdo (유상 도).
Ngày sinh: 02 tháng 3 năm 1993.
Nơi sinh: Incheon.
Quốc tịch: Korean.
Chiều cao/cân nặng: 181cm/63kg.
Nhóm máu: AB.
Chức vụ: Vocals.
Sub-Unit: Topp Dogg G.
Unit: Dragon.

7/ Nakta (낙타).
Tên thật: Shin Yooncheol (신윤철).
Ngày sinh: 24 tháng tư năm 1993.
Nơi sinh: Daegu.
Quốc tịch: Korean.
Chiều cao/cân nặng: 185cm/68kg.
Nhóm máu: O.
Chức vụ: Vocals.
Sub-Unit: Topp Dogg G.
Unit: Knight.
[Bonus: Từng đứng top 10 khi tham gia "Mydol" của Mnet, chương trình mở ra nhầm tuyển chọn thành viên cho nhóm VIXX.]

8/ Hansol (한솔).
Tên thật: Kim Hansol (김한솔).
Ngày sinh: 15 tháng 6 năm 1993.
Nơi sinh: Busan.
Quốc tịch: Korean.
Chiều cao/cân nặng: 172cm/61kg.
Nhóm máu: B.
Chức vụ: Dancer, Vocals.
Unit: Wizard.

B-Joo (비주).
Tên thật: Kim Byungjoo (김병주).
Ngày sinh: ngày 08 tháng 1 năm 1994.
Nơi sinh: Seoul.
Chiều cao/cân nặng: 175cm/55kg
Nhóm máu: B.
Chức vụ: Dancer, Vocals.
Unit: Wizard.

9/ Xero (제로).
Tên thật: Shin Jiho (신지호).
Ngày sinh: ngày 03 tháng 2 năm 1994.
Nơi sinh: Gwangju.
Quốc tịch: Korean.
Chiều cao/cân nặng: 181cm/61kg.
Nhóm máu: A.
Chức vụ: Dancer, Rapper.
Unit: Wizard.
[Bonus: từng là thực tập sinh của JYP và được biết đến với nghệ danh Jiro/Zero.]

10/ A-Tom (아톰).
Tên thật: Kim Sanggyun (김상균).
Ngày sinh: 23 tháng 5 năm 1995.
Nơi sinh: Gwangju.
Quốc tịch: Korean.
Chiều cao/cân nặng: 178cm/62kg.
Nhóm máu: O.
Chức vụ: Rapper.
Unit: Knight.

11/ Yano (야노).
Tên thật: Seo Sangwon (서상원).
Ngày sinh: 27 tháng 9 năm 1995.
Nơi sinh: Seoul.
Quốc tịch: Korean.
Chiều cao/cân nặng: 178cm/58kg.
Nhóm máu: A.
Chức vụ: Rapper.
Unit: Lion.
[Bonus: từng được biết đến trong giới underground với nghệ danh Snoopy Swaggy.]

12/ Jiwon (지원).
Tên thật: Han Jiwon.
Ngày sinh: 24 tháng 7 năm 1991.
Quốc tịch: Korean.
Nhóm máu: O.
Chiều cao/cân nặng: 184cm/65kg.
Chức vụ: Rapper.
Sub-Unit: Under Dogg, Topp Dogg G.
[Bonus: Từng là thành viên giữ vai trò Rapper của MR.MR.]

13/ Hyeontae (현태).
Tên thật: Jung Hyeontae.
Ngày sinh: 16 tháng 03 năm 1992.
Quốc tịch: Korean.
Nhóm máu: O.
Chiều cao/cân nặng: 185cm/70kg.
Chức vụ: Vocals, Producer.
Sub-Unit: Under Dogg, Topp Dogg G
[Bonus: Từng là thành viên của BEATWIN.]

14/ Andy A47 (앤디).
Tên thật: Andy Zheng / Zheng Donghua/Jung Donghwa.
Ngày sinh: 17 tháng 08 năm 1988.
Quốc tịch: Chinese.
Chiều cao/cân nặng: 178cm/58kg.
Chức vụ: Rapper, Producer.
Sub-Unit: Under Dogg.
Hoạt động hiện tại: ALB, Solo.

15/ Leon (가반첸).
Tên thật: Cavan Chen.
Quốc tịch: Chinese-Australian (Lai giữa Trung và Úc).
Sub-Unit: Under Dogg.


Cựu thành viên của ToppDogg Sub-Unit's Under Dogg:

Tên thật: Gookmin Pyo (국민표).
Ngày sinh: 15 tháng 11 năm 1994.
Quốc tịch: Korean.
Nhóm máu: O
Chiều cao/cân nặng: 173cm/57kg.
Hoạt động hiện tại: B.I.G's Rapper.